I was certain t find the familiar sting of salt, but what I needed to know was what kind: kitchen, sweat, tears or the sea.

Monique Truong

Mots clés writing asian-american vietnamese



Aller à la citation


All my favorite establishments were either overly crowded or pathetically empty. People either sipped fine vintages in celebration or gulped intoxicants of who cares what kind, drowning themselves in a lack of moderation, raising a glass to lower inhibitions, imbibing spirits to raise their own.

Monique Truong

Mots clés writing alcohol wine asian-american vietnamese



Aller à la citation


Alcohol, I had learned, was an eloquent if somewhat inaccurate interpreter. I had placed my trust that December night in glass after glass of it, eager not for drink but for a bit of talk.

Monique Truong

Mots clés alcohol asian-american vietnamese



Aller à la citation


Either that information was not believed or inexplicably never passed on to the regional military command. When the attack finally came, Vienamese civilians were defenseless.

Nayan Chanda

Mots clés politics history vietnamese



Aller à la citation


Tôi, 24 tuổi, thức dậy chỉ thấy hư vô. Không thể mất mát trong hư vô.
Không người con gái nào để thương yêu
Không có người đàn ông nào để trọng
Không có kẻ thù nào để ác
Không có tội lỗi nào để phạm
Không có cả một nỗi buồn để khóc
Cũng chẳng có chiến lũy nào để chết
Chúng ta làm gì cho hết buổi chiều nay?

Lưu Quang Vũ

Mots clés vietnam vietnamese 24 lưu-quang-vũ



Aller à la citation


Có bao giờ bạn ở trong trạng thái này: một giai điệu nào đó gắn liền với một đoạn đời nào đó của bạn. Và nó cứ mãi mãi như thế, dính cứng ngắc như bị dán bằng keo con voi. Bạn nghe giai điệu đó, lập tức đoạn đời đó sẽ trở về bên bạn, nguyên vẹn. Cảnh vật quanh bạn như rùng mình biến đổi. Mùi hương quanh bạn như chuyển mình. Ngay cả chính bạn cũng gần như choáng váng, như xẹt điện, như sụp đổ, như bất cứ một hiệu ứng chuyển cảnh mạnh mẽ nào đó trong phim ảnh mà chúng ta có thể hình dung. Có bao giờ như thế không?

Nguyễn Thiên Ngân

Mots clés vietnam vietnamese nguyễn-thiên-ngân



Aller à la citation


tim
thường
gầm lên
trong sự
lặng im

Nguyễn Thế Hoàng Linh

Mots clés vietnam vietnamese nguyen-the-hoang-linh



Aller à la citation


Đến một lúc nào đó bạn làm toán vì bạn thích chứ không phải để chứng tỏ một cái gì nữa.

Ngô Bảo Châu

Mots clés vietnam vietnamese ngô-bảo-châu



Aller à la citation


Có một lá cờ bay trên hạnh phúc và có một đoá quỳnh héo úa ngủ trong khổ đau. Cố gắng tránh đừng than thở. Thử thở dài một mình và quên lãng. Ta không thể níu kéo một cái gì đã mất. Tình yêu khi đã muốn ra đi thì không một tiếng kèn nào đủ màu nhiệm để lôi về lại được. Tình yêu là tình yêu. Trong nó đã sẵn có mầm sống và sự huỷ diệt. Tình yêu tự đến và tự đi, không cần ai dìu dắt. Nó hoàn toàn tự do. Muốn giam cầm thì nó sẽ bay đi. Muốn thả nó bay đi, có khi, nó ở lại.

Trịnh Công Sơn

Mots clés vietnam vietnamese trịnh-công-sơn



Aller à la citation


Có những người yêu đã ra đi bỗng một ngày nào đó trở lại. Vì sao? Không vì sao cả. Vì một chọn lựa tưởng rằng đúng cuối cùng sai. Và đã trở lại với một người mình đã phụ bạc để muốn hàn gắn lại một vết thương. Một vết thương đã lành lặn lâu rồi bất chợt vỡ òa như một cơn tỉnh thức. Tỉnh thức trên vết thương. Trên một nỗi đau tưởng đã thuộc về quá khứ. Nhưng không, không có gì thuộc về quá khứ cả. Thời gian trôi đi và vết thương vẫn còn đó. Nó vẫn chờ được thức dậy một lúc nào đó để sống lại như chính bản thân nó là một vết thương.

Nhưng vết thương khi đã được đánh thức thì nó không còn là vết thương cũ vì giờ đây nó là một vết thương tỉnh thức. Một vết thương tỉnh thức là một vết thương biết rõ nó là một vết thương. Nó đã thức dậy và nó nhận ra rằng nó đã được khai sinh trên tâm hồn một con người và đã có một thời gian dài làm đau đớn con người đó. Vết thương tỉnh thức là con mắt sáng ngời. Nó nhìn ngược về quá khứ và ngó thẳng đến tương lai. Nó mách bảo cho chủ nhân nó rằng không có một vết thương nào vô tư mà sinh thành cả. Nó là một nỗi đớn đau như trời đất trở dạ làm thành một cơn giông bão.

Trịnh Công Sơn

Mots clés vietnam vietnamese trịnh-công-sơn



Aller à la citation



Page 1 de 3.
suivant dernier » ;

©gutesprueche.com

Data privacy

Imprint
Contact
Wir benutzen Cookies

Diese Website verwendet Cookies, um Ihnen die bestmögliche Funktionalität bieten zu können.

OK Ich lehne Cookies ab